Thí sinh The_New_Mentor_-_Người_mẫu_Toàn_năng_2023

Danh sách Top 24 thí sinh

Họ tênNăm sinhChiều caoCân nặngSố đo ba vòngHuấn luyện viênBị loạiHạng
Lê Thị Hồng Hạnh20001,68 m (5 ft 6 in)49 kg (108 lb)82 – 58 – 90Thanh HằngTập 224–23
Bùi Lý Thiên Hương19961,73 m (5 ft 8 in)52 kg (114 lb)86 – 61 – 94Thanh Hằng
Thảo Đặng19981,68 m (5 ft 6 in)52 kg (114 lb)85 – 65 – 90Hồ Ngọc HàTập 322-21
H'Duyên Bkrông19991,72 m (5 ft 7+1⁄2 in)50 kg (110 lb)80 – 63 – 93Hồ Ngọc Hà
Nguyễn Đặng Thanh Tuyền20011,76 m (5 ft 9+1⁄2 in)51 kg (112 lb)76 – 64 – 92Hồ Ngọc HàTập 420-19
Phạm Hoàng Yến20011,78 m (5 ft 10 in)54 kg (119 lb)78 – 63 – 93Hồ Ngọc Hà
Đỗ Thị Hương Giang19991,75 m (5 ft 9 in)47 kg (103 lb)76 – 58 – 88Hương GiangTBA
Vũ Thúy Quỳnh19981,74 m (5 ft 8+1⁄2 in)54 kg (119 lb)85 – 61 – 94Hương Giang
Cao Thị Ngân19921,78 m (5 ft 10 in)47 kg (103 lb)76 – 60 – 88Hương Giang
Chúng Huyền Thanh19971,75 m (5 ft 9 in)54 kg (119 lb)84 – 63 – 94Hương Giang
Khlóe Phương Nguyễn19971,72 m (5 ft 7+1⁄2 in)51 kg (112 lb)81 – 60 – 92Hương Giang
Nguyễn Thị Trà My19921,78 m (5 ft 10 in)55 kg (121 lb)82 – 63 – 92Hương Giang
Ngô Thị Quỳnh Mai (Mai Ngô)19951,73 m (5 ft 8 in)62 kg (136 lb)88 – 64 – 101Thanh Hằng
Phạm Thị Ngọc Ánh19961,70 m (5 ft 7 in)51 kg (112 lb)83 – 64 – 94Thanh Hằng
Bùi Tường Vân19981,72 m (5 ft 7+1⁄2 in)47 kg (103 lb)76 – 58 – 87Thanh Hằng
Nguyễn Thị Kim Phương19961,79 m (5 ft 10+1⁄2 in)47 kg (103 lb)77 – 58 – 87Thanh Hằng
Nguyễn Đình Như Vân19911,73 m (5 ft 8 in)53 kg (117 lb)91 – 63 – 92Hồ Ngọc Hà
Nguyễn Lâm Châu20031,71 m (5 ft 7+1⁄2 in)54 kg (119 lb)85 – 60 – 95Hồ Ngọc Hà
Lê Thu Trang19971,75 m (5 ft 9 in)58 kg (128 lb)86 – 63 – 98Lan Khuê
Trần Bảo Ngọc20021,68 m (5 ft 6 in)49 kg (108 lb)83 – 65– 90Lan Khuê
Trần Thùy Trang19971,78 m (5 ft 10 in)50 kg (110 lb)79 – 60 – 88Lan Khuê
Alita19991,68 m (5 ft 6 in)45 kg (99 lb)78 – 58 – 88Lan Khuê
Nguyễn Thị Kim Nhung19931,78 m (5 ft 10 in)54 kg (119 lb)78 – 63 – 92Lan Khuê
Đỗ Thị Thanh Hoa (Pông Chuẩn)19901,70 m (5 ft 7 in)53 kg (117 lb)83 – 70 – 92Lan Khuê

Thông tin thí sinh

STTHọ tênThành tích
1Bùi Lý Thiên Hương
2Chúng Huyền Thanh
3Vũ Thúy Quỳnh
4Nguyễn Thị Kim Nhung
  • Top 25 Siêu mẫu Việt Nam 2013 (giải phụ Gương mặt trẻ triển vọng)
  • Giải ELLE Style Awards – Biểu tượng thời trang của năm (2015)
  • Giải ELLE Style Awards – Người mẫu phong cách nhất của năm (2019)
5Lê Thị Hồng Hạnh
6Lại Thị Thanh Hương
7Nguyễn Thị Kim Phương
8H'Duyen Bkrong
9Đỗ Thị Thanh Hoa
10Phạm Hoàng Yến
11Lê Thị Phương
12Đỗ Thị Hương Giang
  • Top 5 Face of Asia 2021
13HBella HDok
14Lê Thu Trang
15Trương Thị Tuyết Mai
16Di Khả Hân
  • Hoa hậu Việt Nam thế giới 2018[2]
  • Đạt giải Korea Beauty Grand Prize 2019
17Karen Nguyễn
18Trần Bảo Ngọc
19Trần Thị Thùy Trang
20Nguyễn Thị Trà My
21Cao Thị Ngân
22Khlóe Phương Nguyễn
23Trịnh Thu Hường
24Nguyễn Thiếu Lan
25Diệp Linh Châu
26Ngô Thị Quỳnh Mai